Từ điển Thiều Chửu
夜 - dạ
① Ban đêm. ||② Ði đêm.

Từ điển Trần Văn Chánh
夜 - dạ
① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng; 今夜 Tối nay, đêm nay; 白天黑夜 Ngày và đêm; 夜行 Đi đêm; ② (văn) Đi đêm; ③ (văn) Chất lỏng (dùng như 液, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夜 - dạ
Buổi chiều tối — Ban đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夜 - dịch
Tên một ấp thuộc nước Tề thời Chiến Quốc, tức Dịch ấp, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm khác là Dạ.


乙夜 - ất dạ || 半夜 - bán dạ || 伴大夜 - bạn đại dạ || 炳燭夜遊 - bỉnh chúc dạ du || 禁夜 - cấm dạ || 整夜 - chỉnh dạ || 終夜 - chung dạ || 夜飲 - dạ ẩm || 夜半 - dạ bán || 夜歌 - dạ ca || 夜禁 - dạ cấm || 夜禽 - dạ cầm || 夜臺 - dạ đài || 夜啼 - dạ đề || 夜鳥 - dạ điểu || 夜遊 - dạ du || 夜間 - dạ gian || 夜航 - dạ hàng || 夜行 - dạ hành || 夜客 - dạ khách || 夜來香 - dạ lai hương || 夜闌 - dạ lan || 夜嚴 - dạ nghiêm || 夜分 - dạ phân || 夜光 - dạ quang || 夜色 - dạ sắc || 夜作 - dạ tác || 夜市 - dạ thị || 夜舞 - dạ vũ || 夜雨 - dạ vũ || 夤夜 - dần dạ || 遙夜 - dao dạ || 戉夜 - mậu dạ || 午夜 - ngọ dạ || 元夜 - nguyên dạ || 日夜 - nhật dạ || 犯夜 - phạm dạ || 放夜 - phóng dạ || 清夜 - thanh dạ || 徹夜 - triệt dạ || 晝夜 - trú dạ || 除夜 - trừ dạ || 長夜 - trường dạ || 永夜 - vĩnh dạ || 衣錦夜行 - ý cẩm dạ hành ||